Quy chuẩn nước sinh hoạt mới nhất được quy định theo quyết định Bộ Y Tế và ban hành vào năm 2009. Những điều nằm trong quy định này được áp dụng cho cá nhân, trường học, cơ quan, tổ chức, hộ gia đình tự khai thác nước sinh hoạt trong kinh doanh,… Mục đích cuối cùng được ban ra nhằm bảo vệ sức khỏe người dùng không bị ảnh hưởng bởi nguồn nước sinh hoạt không được sạch và đúng chuẩn.
Mục lục bài viết
Nước sinh hoạt là gì?
Khái niệm:
Nước sinh hoạt là nước sử dụng cho cuộc sống hàng ngày, ví dụ như dùng trong các hoạt động tắm, giawjt, nấu ăn, sơ chế thực phẩm,… Nước sinh hoạt phải được xử lý và đạt tiêu chuẩn theo quy định về tiêu chuẩn cấp nước sạch sinh hoạt. Nó không bao gồm cho quy định về nước uống trực tiếp
Đặc điểm
Nguồn nước sinh hoạt đã được xử lý qua các bộ lọc, các loại hoá chất để xử lý cặn bẩn, vi khuẩn trong nước. Nước sinh hoạt sạch sẽ được đưa vào tiêu dùng sinh hoạt thông qua đường ống dẫn nước từ nhà máy nước.
Nước sinh hoạt đạt chuẩn là nguồn nước sạch và đáp ứng đủ những tiêu chuẩn đánh giá chất lượng nước sinh hoạt. Nguồn nước được sử lý sơ bộ nhằm loại bỏ cách thành phần đôc hại gây ảnh hưởng đến sức khoẻ con người nên mọi người có thể an tâm khi sử dụng để sinh hoạt hằng ngày.
Những tiêu chuẩn quy định về nước sinh hoạt
Bộ y tế phân loại nước sinh hoạt và quy định cụ thể thành ba tiêu chuẩn như sau:
Tiêu chuẩn – QCVN 01:2009/BYT
Quy định này đặt ra những chỉ số kiểm nghiệm nghiêm ngặt về chất lượng nước dùng cho các hoạt đọng nấu ăn, chế biến thực phẩm, nước uống,…
Vai trò của quy định này nhằm đảm bảo chất lượng nước an toàn, nước sạch đầu vào cho người dùng.
Đối tượng được áp dụng là những cá nhân, gia đình dùng nước trong sinh hoạt, các cơ sở chế biến nước uống đóng chai, cở sở king doanh ăn uống và đơn vị khai thác nước để kinh doanh.
Tiêu chuẩn – QCVN 02: 2009/BYT
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho nước sạch dùng trong sinh hoạt hằng ngày với các hoạt động tắm rửa, giặt dũ, vệ sinh, rửa thực phẩm,…
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước dùng để nấu ăn, chế biến thực phẩm, nước uống,.. Vì những nguồn nước này không đảm bào độ an toàn, đạt chuẩn để ăn uống.
Tiêu chuẩn – QCVN 06:2010/BYT
Quy chuẩn này được áp dụng cho nước khoáng đóng chai, nước ngọt, nước ướng trực tiếp,…Quy chuẩn này nhằm đảm bảo nguồn nước sạch, an toàn cho người sửbdungj khi uống vào cơ thể.
Nguồn nước này buộc phải trải qua nhiều quy trình kiểm nghiệm khắt khê từ các chuyên gia, phải đạt được những chỉ tiêu về độ sạch được chứng nhận dùng trong ăn uống.
Trong ba quy định trên thì quy định thứ hai không đòi hỏi quá khắc khe hay phức tạp. Vì thế chúng ta xem xét kỹ hơn về quy định tiêu chuẩn 02:2009/BYT này.
Quy định về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt 02:2009/BYT
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt quy định về tiêu chí đánh giá chất lượng nước sinh hoạt thông thường. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước uống trực tiếp, nước dùng để chế biến thực phẩm.
Đối tượng áp dụng tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt 02:2009/BYT
Đối tượng áp dụng cho quy chuẩn này là những cá nhân, tổ chức, trường học, cơ quan, tổ chức tự khai thác nước để kinh doanh nước sinh hoạt ( các cơ sở cấp nước dưới 1000m3)
Bảng các chỉ số về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt 02:2009/BYT
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn
tối đa cho phép |
Phương pháp thử | Mức độ giám sát | ||
I | II | |||||
1 | Màu sắc(*) | TCU | 15 | 15 | TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) / SMEWW 2120 | A |
2 | Mùi vị(*) | – | Không có mùi vị lạ | Không có mùi vị lạ | Cảm quan / SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3 | Độ đục(*) | NTU | 5 | 5 | TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990)
/ SMEWW 2130 B |
A |
4 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng 0,3-0,5 | – | SMEWW 4500Cl / US EPA 300.1 | A |
5 | pH(*) | – | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | TCVN 6492:1999 / SMEWW 4500 – H+ | A |
6 | Hàm lượng Amoni(*) | mg/l | 3 | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C / SMEWW 4500 – NH3 D | A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) | mg/l | 0,5 | 0,5 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) / SMEWW 3500 – Fe | B |
8 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 4 | 4 | TCVN 6186:1996 / ISO 8467:1993 (E) | A |
9 | Độ cứng tính theo CaCO3(*) | mg/l | 350 | – | TCVN 6224 – 1996 / SMEWW 2340 C | B |
10 | Hàm lượng Clorua(*) | mg/l | 300 | – | TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) / SMEWW 4500 – Cl– D | A |
11 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1.5 | – | TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) / SMEWW 4500 – F– | B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 | 0,05 | TCVN 6626:2000 / SMEWW 3500 – As B | B |
13 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/ 100ml | 50 | 150 | TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) / SMEWW 9222 | A |
14 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/ 100ml | 0 | 20 | TCVN6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) / SMEWW 9222 | A |
Chú thích:
- (*) Chỉ tiêu về cảm quan: chỉ tiêu về màu sắc, mùi, vị mà con người có thể cảm nhận được
- SMEWW: Phương pháp chuẩn được áp dụng để kiểm nghiệm nước tinh khiết và nước thải.
- US EPA (United States Environmental Protection Agency): Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ.
- TCU (True Color Unit): đơn vị đo của màu sắc
- NTU: đơn vị đo của độ đục
- Giới hạn I: áp dụng cho các cơ sở cung cấp nước.
- Giới hạn II: Áp dụng với hình thức khai thác nước cá nhân, hộ gia đình.
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt được quy định nghiêm ngoặc với mục đích mang đến nguồn nước sạch cho các hoạt động sinh hoạt của con người.